[X]

Đăng ký học online

Chọn các khóa học cần đăng ký:

Điền đầy đủ thông tin:

Họ tên :
Email:
Điện thoại :
Mã xác nhận :
Ghi chú:

Tuyến sinh 2019: Hướng dẫn thực hiện chương trình đào tạo ngành KHQL hệ CLC thu học phí đào tạo và đảm bảo chất lượng đáp ứng theo thông tư 23/2014 của Bộ GD ĐT.

25/07/2019

·   Chương trình sẽ được thực hiện bởi đội ngũ giảng viên là những người có kiến thức chuyên sâu, có nhiều kinh nghiệm thực tiễn, là những chuyên gia, những nhà nghiên cứu trong nước và nước ngoài trong lĩnh vực quản lý.

·   Phương pháp giảng dạy là sự kết hợp giữa lý thuyết và thảo luận phù hợp với đối tượng sinh viên và từng học phần trên nguyên tắc lấy người học làm trung tâm nhằm phát huy khả năng chủ động, tích cực, khả năng sáng tạo, vận dụng vào thực tiễn của sinh viên; hướng sinh viên tự học theo mô hình đại học nghiên cứu.

·   Sinh viên được tham khảo hệ thống giáo trình, học liệu cập nhật, hiện đại tại Trung tâm Thông tin Tư liệu – ĐHQGHN.

·   Sinh viên được tham gia các hoạt động nghiên cứu khoa học, các hội nghị, hội thảo khoa học, các buổi trao đổi học thuật với các nhà khoa học trong và ngoài nước, đặc biệt là với các nhà phân tích chính sách, các chuyên gia về quản trị thông tin, các nhà quản lý thực tiễn các cấp; có cơ hội nhận học bổng từ các tổ chức, cá nhân trong và ngoài nước.

·   Sinh viên được thực tập và thực tế ở các doanh nghiệp trong và ngoài nước, các viện nghiên cứu, các tổ chức quốc tế .... phù hợp với định hướng nghề nghiệp.

·   Sinh viên được tham gia các khóa học kỹ năng bổ trợ hoặc các kỹ năng nghiệp vụ chuyên sâu...

Tiến trình đào tạo được chia làm 8 kỳ (theo quy định chung, ngoài ra, sinh viên có thể căn cứ vào năng lực và hoàn cảnh cụ thể để đăng ký học vượt), với lịch trình cụ thể sau:

TT

  học phần

Tên học phần

TC

Mã học phần tiên quyết

 Số tiết/ tuần

Học kỳ 1

1

PHI1004

Những nguyên lý cơ bản của chủ nghĩa Mác - Lênin 1

2

2

INT1004

Tin học cơ sở 2

3

3

FLF2101

Ngoại ngữ cơ sở 1

 4

4

 

Giáo dục thể chất 

4

5

PSY1051 (*)

Tâm lý học đại cương (*)

3

6

SOC1051-E

Xã hội học đại cương (*)

3

 

Tổng cộng:

19

Học kỳ 2

1

PHI1005

Những nguyên lý cơ bản của chủ nghĩa Mác - Lênin (phần II)

3

PHI1004

2

FLF2102

Ngoại ngữ cơ sở 2

 5

3

 

Giáo dục quốc phòng-an ninh  3

4

INE1014

Kinh tế học đại cương

Chọn 6/10 tín chỉ

5

EVS1001

Môi trường và phát triển

6

MAT1078

Thống kê cho khoa học xã hội

7

LIN1050

Thực hành văn bản tiếng Việt

8

LIB1050

Nhập môn Năng lực thông tin

9

MNS1053-E

Các phương pháp nghiên cứu khoa học

3

10

PHI1054 (*)

 Logic học đại cương(*)

3

11

HIS1053-E

Lịch sử văn minh thế giới (*)

3

Tổng cộng

 23

Học kỳ 3

1

POL1001

Tư tưởng Hồ Chí Minh

2

PHI1005

2

 

Giáo dục quốc phòng-an ninh  1

3

FLF2103

Ngoại ngữ cơ sở 3

5

4

GEO1001

Địa lý thế giới

Chọn 5/12 tín chỉ

5

CAL2004

Luật Hành chính Việt Nam

6

MNS1102

Lý thuyết hệ thống

02

7

LIB2001

Thông tin học đại cương

 

8

MNS1101

Văn hóa tổ chức

03

9

THL1057

Nhà nước và pháp luật đại cương

2

10

TOU1100

Đại cương về quản trị kinh doanh

3

11

 MNS1100

Khoa học quản lý đại cương (*)

3

03

12

HIS1056

Cơ sở văn hoá Việt Nam (*)

3

PHI1004

Tổng cộng

18

Học kỳ 4

1

HIS1002

Đường lối cách mạng của Đảng Cộng sản Việt Nam

3

POL1001

2

 

Giáo dục quốc phòng-an ninh  2

3

FLF2104

Ngoại ngữ cơ sở 4(***)

 5

4

 MNS3039

 Quản lý biến đổi

Chọn 9/15tín chỉ

MNS1100

5

MNS3038

Kỹ năng quản lý

6

MNS3063

Bảo hiểm xã hội

7

MNS3068

Chính sách văn hóa và giáo dục

 

8

MNS3077

Nghiên cứu xã hội về khoa học,công nghệ và môi trường

10

 MNS1104-E

Quản lý nguồn nhân lực(*)

3

 26

03

12

MNS2064

Hành chính học đại cương (*)

3

03

Tổng cộng

 23

Học kỳ 5

1

MNS1154 (**)

Lịch sử tư tưởng quản lý (**)

3

26

04

2

MNS1152 (*)

Đại cương về sở hữu trí tuệ (*)

3

 THL1057

03

3

MNS3036

Văn hoá và đạo đức quản lý

3

26

03

4

MNS3002-E

Lý thuyết quyết định

3

 

03

5

MNS2058-E*

Khoa học và công nghệ luận (*)

3

MNS1053

6

PSY2013

Tâm lý học quản lý

3

 

03

7

MNS3087

Lý thuyết trò chơi(***)

3

03

Tổng cộng

21

Học kỳ 6

1

MNS3090 (**)

Quản lý khoa học và công nghệ (**)

2

2

MNS2065-E*

Khoa học chính sách (*)

3

 

03

3

MNS3037 (*)

Khoa học tổ chức (*)

3

MNS1100

03

4

MNS3040

Quản lý dự án

Chọn 12/21 tín chỉ

03

5

MNS3066

Chính sách trợ giúp xã hội

 

6

MNS3095

Quản lý tài chính công và tài sản công

 

MNS1100

INE1014

7

MNS3065-E

Tuyển dụng nhân lực

8

MNS3079

Hệ thống đổi mới quốc gia

9

MNS3075

Quản lý SHTT trong doanh nghiệp

10

MNS3080

Doanh nghiệp KH và CN

Tổng cộng

20

Học kỳ 7

1

MNS3089 (***)

Thương mại hóa quyền sở hữu trí tuệ***

3

2

MNS3091 (***)

Quản lý khởi nghiệp***

3

 3

MNS3067

Chính sách giảm nghèo bền vững

3

4

 MNS4057

Thực tập thực tế

2

5

MNS3092

Trách nhiệm xã hội của doanh nghiệp

3

6

MNS 3094 (**)

Quản lý chất lượng(**)

3

Tổng cộng:

17

Học kỳ 8:

1

MNS4051

Thực tập tốt nghiệp

4

MNS3050

2

MNS4152

Khóa luận tốt nghiệp

7

 MNS4054

Tổng cộng

11


Đối tác