Thông báo Tuyển sinh trình độ thạc sĩ, tiến sĩ đợt 2 năm 2024
10/08/2024
Trường Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn, Đại học Quốc gia Hà Nội thông báo tuyển sinh sau đại học đợt 2 năm 2024 theo các nội dung sau:
I. Thời gian tuyển sinh TT | Công việc | Thời gian |
1 | Thời gian đăng kí trực tuyến, nộp lệ phí xét tuyển thẳng/xét tuyển và nộp hồ sơ | Trước 17h00 ngày 04/10/2024 |
2 | Thời gian xét tuyển thẳng (đối với trình độ thạc sĩ) | Trước ngày 09/10/2024 |
3 | Thời gian thông báo kết quả xét tuyển thẳng (đối với trình độ thạc sĩ) | Ngày 10/10/2024 |
4 | Công bố danh sách thí sinh đủ điều kiện xét tuyển | Ngày 11/10/2024 |
5 | Thời gian xét tuyển và phỏng vấn (đối với trình độ thạc sĩ) | Ngày 20/10/2024 |
6 | Thời gian đánh giá hồ sơ chuyên môn (đối với trình độ tiến sĩ) | Trước ngày 31/10/2024 |
7 | Thời gian thông báo kết quả xét tuyển | Trước ngày 10/11/2024 |
II. Các chương trình đào tạo
1. Chương trình đào tạo thạc sĩTT | Chương trình đào tạo | Định hướng | Mã số | Chỉ tiêu | Ghi chú |
1 | Báo chí học | Nghiên cứu | 8320101 | 10 | |
2 | Báo chí học | Ứng dụng | 8320101 | 20 | |
3 | Quản trị báo chí truyền thông | Ứng dụng | 8320109 | 25 | |
4 | Chính trị học | Nghiên cứu | 8310201 | 7 | |
5 | Chính trị học | Ứng dụng | 8310201 | 7 | |
6 | Du lịch | Nghiên cứu | 8810101 | 20 | |
7 | Châu Á học | Nghiên cứu | 8310608 | 5 | Ngành Đông phương học |
8 | Nhật Bản học | Nghiên cứu | 8310613 | 8 | |
9 | Khoa học quản lý | Nghiên cứu | 8340401 | 5 | |
10 | Quản lí Khoa học và Công nghệ | Nghiên cứu | 8340412 | 5 | |
11 | Quản lí Khoa học và Công nghệ | Ứng dụng | 8340412 | 5 | |
12 | Chính sách công | Nghiên cứu | 8340402 | 5 | |
13 | Lịch sử | Nghiên cứu | 8229010 | 10 | |
14 | Quản lý văn hóa | Nghiên cứu | 8319042 | 5 | |
15 | Văn hóa học | Nghiên cứu | 8229040 | 5 | |
16 | Lưu trữ học | Nghiên cứu | 8320303 | 5 | |
17 | Lưu trữ học | Ứng dụng | 8320303 | 5 | |
18 | Quản trị văn phòng | Nghiên cứu | 8340406 | 5 | |
19 | Quản trị văn phòng | Ứng dụng | 8340406 | 5 | |
20 | Ngôn ngữ học | Nghiên cứu | 8229020 | 12 | |
21 | Nhân học | Nghiên cứu | 8310302 | 5 | |
22 | Quốc tế học | Nghiên cứu | 8310601 | 10 | Ngành Quan hệ quốc tế |
23 | Tâm lý học | Nghiên cứu | 8310401 | 10 | |
24 | Tâm lý học lâm sàng | Ứng dụng | 8310402 | 30 | |
25 | Khoa học Thông tin - Thư viện | Nghiên cứu | 8320201 | 5 | |
26 | Khoa học Thông tin - Thư viện | Ứng dụng | 8320201 | 5 | |
27 | Triết học | Nghiên cứu | 8229001 | 8 | |
28 | Văn học | Nghiên cứu | 8229030 | 15 | |
29 | Lý luận và lịch sử điện ảnh, truyền hình | Nghiên cứu | 8210231 | 4 | |
30 | Hán Nôm | Nghiên cứu | 8220104 | 2 | |
31 | Công tác xã hội | Nghiên cứu | 8760101 | 3 | |
32 | Công tác xã hội | Ứng dụng | 8760101 | 4 | |
33 | Xã hội học | Nghiên cứu | 8310301 | 5 | |
34 | Việt Nam học | Nghiên cứu | 8310630 | 10 | |
35 | Tôn giáo học | Nghiên cứu | 8229009 | 5 | |
36 | Tôn giáo học | Ứng dụng | 8229009 | 5 | |
| Tổng chỉ tiêu | | | 300 | |
2. Chương trình đào tạo tiến sĩTT | Chương trình đào tạo | Mã số | Ngành | Chỉ tiêu (theo ngành) |
1 | Báo chí học | 9320101 | Báo chí học | 10 |
2 | Chính trị học | 9310201 | Chính trị học | 10 |
3 | Công tác xã hội | 9760101 | Công tác xã hội | 3 |
4 | Du lịch | 9810101 | Du lịch | 6 |
5 | Đông Nam Á học | 9310608.02 | Đông phương học | 4 |
6 | Trung Quốc học | 9310608.01 |
7 | Hán Nôm | 9220104 | Hán Nôm | 1 |
8 | Khoa học Thông tin - Thư viện | 9320201 | Khoa học Thông tin - Thư viện | 2 |
9 | Lịch sử Việt Nam | 9229010.05 | Lịch sử | 10 |
10 | Lịch sử sử học và sử liệu học | 9229010.04 |
11 | Lịch sử thế giới | 9229010.03 |
12 | Lịch sử Đảng Cộng sản Việt Nam | 9229010.02 |
13 | Khảo cổ học | 9229010.01 |
14 | Lưu trữ học | 9320303 | Lưu trữ học | 2 |
15 | Nhật Bản học | 9310613 | Nhật Bản học | 2 |
16 | Nhân học | 9310302 | Nhân học | 3 |
17 | Ngôn ngữ học | 9229020.01 | Ngôn ngữ học | 20 |
18 | Ngôn ngữ Việt Nam | 9229020.04 |
19 | Ngôn ngữ các dân tộc thiểu số Việt Nam | 9229020.02 |
20 | Ngôn ngữ học so sánh - đối chiếu | 9229020.03 |
21 | Quản lí Khoa học và Công nghệ | 9340412 | Quản lí Khoa học và Công nghệ | 6 |
22 | Quốc tế học | 9310601 | Quốc tế học | 8 |
23 | Tâm lý học | 9310401 | Tâm lý học | 12 |
24 | Tôn giáo học | 9229009 | Tôn giáo học | 6 |
25 | Triết học | 9229001 | Triết học | 3 |
26 | Lý luận văn học | 9229030.01 | Văn học | 4 |
27 | Văn học Việt Nam | 9229030.04 |
28 | Văn học nước ngoài | 9229030.03 |
29 | Văn học dân gian | 9229030.02 |
30 | Xã hội học | 9310301 | Xã hội học | 3 |
31 | Quản lí văn hoá | 9229042 | Quản lí văn hoá | 5 |
| Tổng chỉ tiêu | 120 |
III. Điều kiện dự tuyển: Xem thông báo (pdf)
IV. Thủ tục đăng kí dự tuyển
1. Bước 1: đăng kí trực tuyến đối với thí sinh đăng kí dự thi thạc sĩ và tiến sĩ
Thí sinh cần truy cập vào cổng thông tin đăng kí tuyển sinh trực tuyến theo địa chỉ http://tssdh.vnu.edu.vn và thực hiện theo hướng dẫn. Thí sinh phải cam kết và chịu trách nhiệm về tính trung thực trong các thông tin khai báo.
2. Đối với thí sinh đăng kí dự thi thạc sĩ:
Bước 2: Thí sinh khai báo theo link google form (bắt buộc) thay cho hồ sơ giấy
https://docs.google.com/forms/d/e/1FAIpQLScaGp1vutXLpWAvXtCdgba_w4vng4zbh_S_3WmcAG_Co5LtoQ/viewform?usp=sf_link
3. Đối với thí sinh đăng kí dự thi tiến sĩ:
Bước 2: Thí sinh chuẩn bị 01 bộ hồ sơ chuyên môn và 05 bộ photo nộp trực tiếp tại Phòng Đào tạo (P. 206 nhà E), Trường Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn, số 336 Nguyễn Trãi, phường Thanh Xuân Trung, quận Thanh Xuân, TP Hà Nội.
- Thời hạn nộp hồ sơ: muộn nhất đến ngày 04/10/2024.
- Thí sinh có thể gửi hồ sơ qua đường bưu điện EMS (tính theo dấu bưu điện)
Nội dung gửi ghi rõ: Họ và tên thí sinh; Mã đăng kí dự thi (được cấp sau khi đăng kí trực tuyến thành công); Hồ sơ dự tuyển tiến sĩ (ghi rõ chương trình đào tạo đăng kí dự thi).
Lưu ý:
- Thí sinh không đăng ký trực tuyến hoặc đăng kí trực tuyến mà không khai báo hồ sơ theo link (đối với thạc sĩ) hoặc không nộp hồ sơ theo quy định (đối với tiến sĩ) sẽ không đủ điều kiện để dự tuyển.
- Hội đồng tuyển sinh Sau đại học của Nhà trường sẽ xem xét hủy bỏ kết quả trúng tuyển của thí sinh nếu các thông tin đăng ký dự tuyển sai lệch với hồ sơ và không đáp ứng tiêu chuẩn dự thi.
V. KINH PHÍ TUYỂN SINH
1. Lệ phí đăng ký và dự tuyển (không hoàn trả khi rút hồ sơ)
Thí sinh xét tuyển thẳng đóng lệ phí như thí sinh xét tuyển
1.1 Dự tuyển trình độ thạc sĩ: 300.000đ/thí sinh
1.2. Dự tuyển tiến sĩ:
+ Từ cử nhân: 500.000đ/thí sinh
+ Từ thạc sĩ: 260.000đ/thí sinh
2. Phương thức nộp lệ phí:
- Chuyển khoản:
+ Đơn vị thụ hưởng: Trường Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn
+ Số tài khoản: 2220656899; tại Ngân hàng Đầu tư và Phát triển Việt Nam chi nhánh Thanh Xuân (BIDV Thanh Xuân)
Khi chuyển khoản ghi rõ các thông tin: Họ tên người dự thi; Ngày sinh; Mã ĐKDT, Lệ phí dự thi Thạc sĩ hoặc Tiến sĩ; Chuyên ngành dự thi
- Nộp trực tiếp tại Trường Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn khi nộp hồ sơ.
VI. THÔNG TIN LIÊN HỆ VÀ HỖ TRỢ THÍ SINH
- Phòng Đào tạo (phòng 206 nhà E), Trường Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn, 336 Nguyễn Trãi - Thanh Xuân - Hà Nội
Điện thoại hỗ trợ tuyển sinh: (024) 3558.8053 - Điện thoại: 0392628299
Website tuyển sinh: http://tuyensinh.ussh.edu.vn
Email liên hệ: tuyensinhsdh@ussh.edu.vn
Thông báo tuyển sinh trình độ Thạc sĩ, Tiến sĩ: TẠI ĐÂY
Trân trọng thông báo./.
Nguồn: https://tuyensinh.ussh.edu.vn/thong-bao-tuyen-sinh-trinh-do-thac-si-tien-si-dot-2-nam-2024.html
Tin tức đào tạo sau đại học khác