| 1 | Báo chí | - Báo chí dữ liệu; - Báo chí số; - Báo chí và AI; - Kinh tế và quản lý báo chí-truyền thông. |
| 2 | Chính trị học | - Chính trị và Truyền thông; - Hồ Chí Minh học; - Quản trị Quốc gia. |
| 3 | Điện ảnh và Nghệ thuật đại chúng | - Biên kịch - phê bình điện ảnh và nghệ thuật đại chúng; - Sản xuất, phân phối và tiêu thụ điện ảnh và nghệ thuật đại chúng. |
| 4 | Khoa học quản lý | - Chính sách và quản lý cấp cơ sở; - Quản lý Khoa học và công nghệ; - Quản lý kinh tế; - Quản lý nguồn nhân lực; - Quản lý sở hữu trí tuệ; - Văn hóa và đạo đức quản lý. |
| 5 | Lịch sử | - Khảo cổ học; - Lịch sử Đảng Cộng sản Việt Nam; - Lịch sử Đô thị; - Lịch sử Thế giới; - Lịch sử Văn hóa Việt Nam; - Lịch sử Việt Nam. |
| 6 | Lưu trữ học | - Hành chính - Văn thư; - Văn thư - Lưu trữ số. |
| 7 | Nhân học | - Dân tộc học; - Nhân học. |
| 8 | Ngôn ngữ học | - Ngôn ngữ học; - Ngôn ngữ học trị liệu; - Ngôn ngữ và AI; - Việt ngữ học cho người nước ngoài. |
| 9 | Quan hệ công chúng | - Truyền thông chính phủ; - Truyền thông doanh nghiệp; - Truyền thông văn hóa - nghệ thuật. |
| 10 | Quản lý thông tin | - Quản trị dữ liệu và khởi nghiệp số; - Quản trị và sáng tạo nội dung số. |
| 11 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | - Kinh tế du lịch; - Quản trị lữ hành; - Quản trị sự kiện. |
| 12 | Quản trị văn phòng | - Công nghệ quản trị văn phòng; - Quản trị văn phòng doanh nghiệp. |
| 13 | Quốc tế học | - Châu Âu học; - Châu Mỹ học; - Nghiên cứu phát triển quốc tế; - Quan hệ quốc tế. |
| 14 | Tâm lý học | - Tâm lý học lâm sàng; - Tâm lý học phát triển; - Tâm lý học quản lý - kinh doanh; - Tâm lý học tham vấn; - Tâm lý học xã hội. |
| 15 | Thông tin - Thư viện | - Nhân văn số và dịch vụ tri thức số; - Thư viện số và trí tuệ nhân tạo. |
| 16 | Tôn giáo học | - Quản lý nhà nước về tín ngưỡng, tôn giáo; - Tín ngưỡng, tôn giáo trong đời sống xã hội. |
| 17 | Triết học | - Chủ nghĩa xã hội khoa học; - Lịch sử triết học và tôn giáo phương Đông; - Lịch sử triết học và tôn giáo phương Tây; - Triết học đạo đức và nghệ thuật; - Triết học Logic; - Triết học Mác-Lênin; - Triết học quản trị. |
| 18 | Văn hoá học | - Công nghiệp văn hóa; - Kinh tế di sản; - Nghiên cứu văn hóa; - Quản trị văn hóa. |
| 19 | Văn học | - Folklore và văn hóa đại chúng; - Lý luận Văn học; - Văn học nước ngoài; - Văn học Việt Nam. |