· Chương trình sẽ được thực hiện bởi đội ngũ giảng viên là những người có kiến thức chuyên sâu, có nhiều kinh nghiệm thực tiễn, là những chuyên gia, những nhà nghiên cứu trong nước và nước ngoài trong lĩnh vực quản lý.
· Phương pháp giảng dạy là sự kết hợp giữa lý thuyết và thảo luận phù hợp với đối tượng sinh viên và từng học phần trên nguyên tắc lấy người học làm trung tâm nhằm phát huy khả năng chủ động, tích cực, khả năng sáng tạo, vận dụng vào thực tiễn của sinh viên; hướng sinh viên tự học theo mô hình đại học nghiên cứu.
· Sinh viên được tham khảo hệ thống giáo trình, học liệu cập nhật, hiện đại tại Trung tâm Thông tin Tư liệu – ĐHQGHN.
· Sinh viên được tham gia các hoạt động nghiên cứu khoa học, các hội nghị, hội thảo khoa học, các buổi trao đổi học thuật với các nhà khoa học trong và ngoài nước, đặc biệt là với các nhà phân tích chính sách, các chuyên gia về quản trị thông tin, các nhà quản lý thực tiễn các cấp; có cơ hội nhận học bổng từ các tổ chức, cá nhân trong và ngoài nước.
· Sinh viên được thực tập và thực tế ở các doanh nghiệp trong và ngoài nước, các viện nghiên cứu, các tổ chức quốc tế .... phù hợp với định hướng nghề nghiệp.
· Sinh viên được tham gia các khóa học kỹ năng bổ trợ hoặc các kỹ năng nghiệp vụ chuyên sâu...
Tiến trình đào tạo được chia làm 8 kỳ (theo quy định chung, ngoài ra, sinh viên có thể căn cứ vào năng lực và hoàn cảnh cụ thể để đăng ký học vượt), với lịch trình cụ thể sau:
TT | Mã học phần | Tên học phần | TC | Mã học phần tiên quyết | Số tiết/ tuần |
Học kỳ 1 |
1 | PHI1004 | Những nguyên lý cơ bản của chủ nghĩa Mác - Lênin 1 | 2 | | |
2 | INT1004 | Tin học cơ sở 2 | 3 | | |
3 | FLF2101 | Ngoại ngữ cơ sở 1 | 4 | | |
4 | | Giáo dục thể chất | 4 | | |
5 | PSY1051 (*) | Tâm lý học đại cương (*) | 3 | | |
6 | SOC1051-E | Xã hội học đại cương (*) | 3 | | |
Tổng cộng: | 19 | | |
Học kỳ 2 |
1 | PHI1005 | Những nguyên lý cơ bản của chủ nghĩa Mác - Lênin (phần II) | 3 | PHI1004 | |
2 | FLF2102 | Ngoại ngữ cơ sở 2 | 5 | | |
3 | | Giáo dục quốc phòng-an ninh 3 | | | |
4 | INE1014 | Kinh tế học đại cương | Chọn 6/10 tín chỉ | | |
5 | EVS1001 | Môi trường và phát triển | | |
6 | MAT1078 | Thống kê cho khoa học xã hội | | |
7 | LIN1050 | Thực hành văn bản tiếng Việt | | |
8 | LIB1050 | Nhập môn Năng lực thông tin | | | |
9 | MNS1053-E | Các phương pháp nghiên cứu khoa học | 3 | | |
10 | PHI1054 (*) | Logic học đại cương(*) | 3 | | |
11 | HIS1053-E | Lịch sử văn minh thế giới (*) | 3 | | |
Tổng cộng | 23 | | |
Học kỳ 3 |
1 | POL1001 | Tư tưởng Hồ Chí Minh | 2 | PHI1005 | |
2 | | Giáo dục quốc phòng-an ninh 1 | | | |
3 | FLF2103 | Ngoại ngữ cơ sở 3 | 5 | | |
4 | GEO1001 | Địa lý thế giới | Chọn 5/12 tín chỉ | | |
5 | CAL2004 | Luật Hành chính Việt Nam | | |
6 | MNS1102 | Lý thuyết hệ thống | | 02 |
7 | LIB2001 | Thông tin học đại cương | | |
8 | MNS1101 | Văn hóa tổ chức | | 03 |
9 | THL1057 | Nhà nước và pháp luật đại cương | 2 | | |
10 | TOU1100 | Đại cương về quản trị kinh doanh | 3 | | |
11 | MNS1100 | Khoa học quản lý đại cương (*) | 3 | | 03 |
12 | HIS1056 | Cơ sở văn hoá Việt Nam (*) | 3 | PHI1004 | |
Tổng cộng | 18 | | |
Học kỳ 4 |
1 | HIS1002 | Đường lối cách mạng của Đảng Cộng sản Việt Nam | 3 | POL1001 | |
2 | | Giáo dục quốc phòng-an ninh 2 | | | |
3 | FLF2104 | Ngoại ngữ cơ sở 4(***) | 5 | | |
4 | MNS3039 | Quản lý biến đổi | Chọn 9/15tín chỉ | MNS1100 | |
5 | MNS3038 | Kỹ năng quản lý | | |
6 | MNS3063 | Bảo hiểm xã hội | | |
7 | MNS3068 | Chính sách văn hóa và giáo dục | | |
8 | MNS3077 | Nghiên cứu xã hội về khoa học,công nghệ và môi trường | | | |
10 | MNS1104-E | Quản lý nguồn nhân lực(*) | 3 | 26 | 03 |
12 | MNS2064 | Hành chính học đại cương (*) | 3 | | 03 |
Tổng cộng | 23 | | |
Học kỳ 5 |
1 | MNS1154 (**) | Lịch sử tư tưởng quản lý (**) | 3 | 26 | 04 |
2 | MNS1152 (*) | Đại cương về sở hữu trí tuệ (*) | 3 | THL1057 | 03 |
3 | MNS3036 | Văn hoá và đạo đức quản lý | 3 | 26 | 03 |
4 | MNS3002-E | Lý thuyết quyết định | 3 | | 03 |
5 | MNS2058-E* | Khoa học và công nghệ luận (*) | 3 | MNS1053 | |
6 | PSY2013 | Tâm lý học quản lý | 3 | | 03 |
7 | MNS3087 | Lý thuyết trò chơi(***) | 3 | | 03 |
Tổng cộng | 21 | | |
Học kỳ 6 |
1 | MNS3090 (**) | Quản lý khoa học và công nghệ (**) | 2 | | |
2 | MNS2065-E* | Khoa học chính sách (*) | 3 | | 03 |
3 | MNS3037 (*) | Khoa học tổ chức (*) | 3 | MNS1100 | 03 |
4 | MNS3040 | Quản lý dự án | Chọn 12/21 tín chỉ | | 03 |
5 | MNS3066 | Chính sách trợ giúp xã hội | | |
6 | MNS3095 | Quản lý tài chính công và tài sản công | MNS1100 INE1014 | |
7 | MNS3065-E | Tuyển dụng nhân lực | | |
8 | MNS3079 | Hệ thống đổi mới quốc gia | | |
9 | MNS3075 | Quản lý SHTT trong doanh nghiệp | | |
10 | MNS3080 | Doanh nghiệp KH và CN | | |
Tổng cộng | 20 | | |
Học kỳ 7 |
1 | MNS3089 (***) | Thương mại hóa quyền sở hữu trí tuệ*** | 3 | | |
2 | MNS3091 (***) | Quản lý khởi nghiệp*** | 3 | | |
3 | MNS3067 | Chính sách giảm nghèo bền vững | 3 | | |
4 | MNS4057 | Thực tập thực tế | 2 | | |
5 | MNS3092 | Trách nhiệm xã hội của doanh nghiệp | 3 | | |
6 | MNS 3094 (**) | Quản lý chất lượng(**) | 3 | | |
Tổng cộng: | 17 | | |
Học kỳ 8: |
1 | MNS4051 | Thực tập tốt nghiệp | 4 | MNS3050 | |
2 | MNS4152 | Khóa luận tốt nghiệp | 7 | MNS4054 | |
Tổng cộng | 11 | | |